|
|
Ngày xây dựng đất nước: 1988-11-15 |
Thành phố chính: Nablus,Jericho,Hebron,Gaza,Bethlehem,Ramallah |
Tiền tệ: New Israeli shekel, Gióoc-đa-ni dinar |
Tiếng gốc: Tiếng A-rập |
Cách ngôn: Hy vọng thượng để bảo vệ nhà nước ta. |
Điểm cao nhất: Tail Asur 1,016m |
Quốc gia hoặc khu vực láng giềng: Ai Cập, Israel, Jordan |
Vùng biển gần cận: Địa Trung Hải |
Dân số: 3,070,228 |
Tổng sản phẩm quốc nội bình quân đầu người (PPP): |
Mật độ dân số (km2): 553.55 |
Bí danh internet: 0 |
Người lên mạng: 243,000 |
Tỷ lệ số lượng người lên mạng: 7.91% |
Múi giờ/chênh giờ với giờ Bắc Kinh: GMT+02:00 / -6.0000 |