|
|
Ngày xây dựng đất nước: 1962-7-1 |
Thành phố chính: Gitega,Bujumbura,Rumonge,Ngozi |
Tiền tệ: Đồng Francs Bu-run-đi |
Tiếng gốc: Tiếng Pháp ,tiếng Burundi |
Cách ngôn: Đoàn kết ,lao động ,tiến bộ |
Diện tích lãnh thổ quốc gia (km2): 27,830 |
Điểm cao nhất: Mount Heha 2684m |
Quốc gia hoặc khu vực láng giềng: CH Congo, Rwanda, Tanzania |
Vùng biển gần cận: Không |
Dân số: 8,075,188 |
Tổng sản phẩm quốc nội bình quân đầu người (PPP): 815.86 |
Mật độ dân số (km2): 219.05 |
Tuổi bình quân (số tuổi): 16.3000 |
Tuổi thọ bình quân (số tuổi): 43.2000 |
Bí danh internet: .bi |
Người lên mạng: 40,000 |
Tỷ lệ số lượng người lên mạng: 0.5% |
Múi giờ/chênh giờ với giờ Bắc Kinh: GMT+02:00 / -6.0000 |