|
|
Ngày xây dựng đất nước: 1991-8-25 |
Thành phố chính: Gomel,Vitebsk,Brest,Grodno,Mogilev,Bobruysk,Baranovichi,Borisov,Orsha,Pinsk,Mozyr |
Tiền tệ: Rúp Belarus |
Tiếng gốc: Tiếng Belarus,Tiếng Nga |
Diện tích lãnh thổ quốc gia (km2): 207,600 |
Điểm cao nhất: Dzyarzhynskaya Hara 345m |
Quốc gia hoặc khu vực láng giềng: Ba Lan,Lithuania, Latvia, Nga, Ukraine |
Dân số: 9,678,864 |
Tổng sản phẩm quốc nội bình quân đầu người (PPP): 8,694.98 |
Mật độ dân số (km2): 49.72 |
Tuổi bình quân (số tuổi): 36.7000 |
Tuổi thọ bình quân (số tuổi): 68.4300 |
Bí danh internet: .by |
Người lên mạng: 3,394,400 |
Tỷ lệ số lượng người lên mạng: 35.07% |
Múi giờ/chênh giờ với giờ Bắc Kinh: GMT+02:00 / -6.0000 |