|
|
Ngày xây dựng đất nước: 1978-3-3 |
Thành phố chính: Plovdiv,Varna,Burgas,Ruse,Stara Zagora,Pleven,Sliven,Shumen |
Tiền tệ: Lev |
Tiếng gốc: Tiếng Bulgarian |
Cách ngôn: Đoàn kết tức là sức mạnh |
Diện tích lãnh thổ quốc gia (km2): 110,910 |
Điểm cao nhất: Musala 2,925 m |
Quốc gia hoặc khu vực láng giềng: Romania,Serbia,Macedonia FYR,Hy Lạp,Thổ Nhĩ Kỳ |
Vùng biển gần cận: Biển Đen |
Dân số: 7,673,215 |
Tổng sản phẩm quốc nội bình quân đầu người (PPP): 10,843.87 |
Mật độ dân số (km2): 67.96 |
Tuổi bình quân (số tuổi): 40.5000 |
Tuổi thọ bình quân (số tuổi): 71.8000 |
Bí danh internet: .bg |
Người lên mạng: 2,200,000 |
Tỷ lệ số lượng người lên mạng: 28.67% |
Múi giờ/chênh giờ với giờ Bắc Kinh: GMT+01:00 / -6.0000 |