|
|
Ngày xây dựng đất nước: 1990-3-21 |
Thành phố chính: Walvis Bay,Tsumeb,Luderitz,Keetmanshoop,Otjiwarongo,Swakopmund |
Tiền tệ: Đô la Namibia |
Tiếng gốc: Tiếng Anh,Afrikaans,Tiếng Đức |
Cách ngôn: Đoàn kết ,tự do ,chính nghĩa |
Diện tích lãnh thổ quốc gia (km2): 825,418 |
Điểm cao nhất: Konigstein 2,606m |
Quốc gia hoặc khu vực láng giềng: Angola,Zambia,Botswana,Zimbabwe,Nam Phi |
Vùng biển gần cận: Đại Tây Dương |
Dân số: 2,083,405 |
Tổng sản phẩm quốc nội bình quân đầu người (PPP): 8,252.26 |
Mật độ dân số (km2): 2.34 |
Tuổi bình quân (số tuổi): 18.3000 |
Tuổi thọ bình quân (số tuổi): 42.7700 |
Bí danh internet: .na |
Người lên mạng: 75,000 |
Tỷ lệ số lượng người lên mạng: 3.6% |
Múi giờ/chênh giờ với giờ Bắc Kinh: GMT+01:00 / -7.0000 |