|
|
Ngày xây dựng đất nước: 1963-6-1 |
Thành phố chính: Mombasa,Kisumi,Nakuru,Eldoret,Thika,Nyeri,Nanyuki,Kitale,Malindi,Kericho |
Tiền tệ: Kenya Shilling |
Tiếng gốc: Tiếng Swahili, tiếng Anh |
Cách ngôn: Harambee |
Diện tích lãnh thổ quốc gia (km2): 582,650 |
Điểm cao nhất: Núi Kenya 5,199m |
Quốc gia hoặc khu vực láng giềng: Ethiopia,Somalia,Nam Sudan,Tanzania,Uganda |
Vùng biển gần cận: Ấn Độ Dương |
Dân số: 35,062,192 |
Tổng sản phẩm quốc nội bình quân đầu người (PPP): 1,587.49 |
Mật độ dân số (km2): 54.3 |
Tuổi bình quân (số tuổi): 18.4000 |
Tuổi thọ bình quân (số tuổi): 45.2200 |
Bí danh internet: .ke |
Người lên mạng: 1,111,000 |
Tỷ lệ số lượng người lên mạng: 3.17% |
Múi giờ/chênh giờ với giờ Bắc Kinh: GMT+03:00 / -5.0000 |