Cayman Islands
Tên gọi: Cayman Islands
Gọi tắt: Cayman Islands
Tên chính tức: Cayman Islands
Thủ đô: George Town
Lục địa: Bắc,Trung Mỹ và khu vực Ca-ri-bê
Thành phố chính: West Bay,Savannah,Boddentown,Breakers
Tiền tệ: Caymanian dollar
Tiếng gốc: Tiếng Anh
Cách ngôn: He hath founded it upon the seas.
Diện tích lãnh thổ quốc gia (km2): 262
Điểm cao nhất: The Bluff 43m
Quốc gia hoặc khu vực láng giềng: Không
Vùng biển gần cận: Biển Ca-ri-bê
Dân số: 50,348
Tổng sản phẩm quốc nội bình quân đầu người (PPP):
Mật độ dân số (km2): 160.05
Tuổi bình quân (số tuổi): 36.1000
Tuổi thọ bình quân (số tuổi): 79.6700
Bí danh internet: ky
Người lên mạng: 9,909
Tỷ lệ số lượng người lên mạng: 19.68%
Múi giờ/chênh giờ với giờ Bắc Kinh: GMT+18:00 / -11.0000
tương quan