Andorra
Tên gọi: Andorra
Gọi tắt: Andorra
Tên chính tức: Công quốc Andorra
Thủ đô: Andorra la Vel
Lục địa: Châu Âu
Ngày xây dựng đất nước: 1993-3-14
Thành phố chính: Les Escaldes,Canillo,Encamp,La Massana
Tiền tệ: Spanish Peseta and French Franc
Tiếng gốc: Tiếng Catalan
Cách ngôn: Sức mạnh nguốn gốc từ đoàn kết, đoàn kết quéyt định sức mạnh. (Virtus unita fortior)
Diện tích lãnh thổ quốc gia (km2): 468
Điểm cao nhất: Coma Pedrosa 2943m
Quốc gia hoặc khu vực láng giềng: Pháp , Tây Ban Nhạ
Vùng biển gần cận: Không
Dân số: 69,524
Tổng sản phẩm quốc nội bình quân đầu người (PPP):
Mật độ dân số (km2): 147.76
Tuổi bình quân (số tuổi): 39.1000
Tuổi thọ bình quân (số tuổi): 83.4900
Bí danh internet: .ad
Người lên mạng: 21,900
Tỷ lệ số lượng người lên mạng: 31.5%
Múi giờ/chênh giờ với giờ Bắc Kinh: GMT+0:00 / -8.0000
tương quan