|
|
Ngày xây dựng đất nước: 1960-6-30 |
Thành phố chính: Lubumbashi,Mbuji Mayi,Kananga,Kisangani,Likasi,Kalemie,Bukavu,Kamina,Kikwit,Matadi,Mbandaka |
Tiền tệ: Congolese franc |
Tiếng gốc: Tiếng Pháp |
Cách ngôn: Hòa bình ,lao động ,chính nghĩa. |
Diện tích lãnh thổ quốc gia (km2): 2,345,410 |
Điểm cao nhất: Núi Standley 5109m |
Quốc gia hoặc khu vực láng giềng: Uganda,Rwanda,Burundi,Tanzania,Nam Sudan,Trung Phi,Cộng hòa Congo,Angola,Zambia |
Vùng biển gần cận: Đại Tây Dương |
Dân số: 60,226,717 |
Tổng sản phẩm quốc nội bình quân đầu người (PPP): 1,435.01 |
Mật độ dân số (km2): 24.14 |
Tuổi bình quân (số tuổi): 15.8000 |
Tuổi thọ bình quân (số tuổi): 48.9300 |
Bí danh internet: .cd |
Người lên mạng: 140,600 |
Tỷ lệ số lượng người lên mạng: 0.23% |
Múi giờ/chênh giờ với giờ Bắc Kinh: GMT-03:00 / -7.0000 |